Hóa chất: Urea, for analysis
Code: U/0500/53
Hãng sản xuất: Fisher Scientific
CAS: 57-13-6
Công thức hóa học: C H4 N2 O
Quantity: 500Gr/chai
*> Ứng dụng của Urea, for analysis cho phân tích
– Urea là một chất biến tính prôtêin mạnh. Thuộc tính này có thể khai thác để làm tăng độ hòa tan của một số prôtêin. Vì tính chất này, nó được sử dụng trong các dung dịch đặc tới 10M.
– Nguyên liệu cho sản xuất chất dẻo, đặc biệt là nhựa urê-formalđêhít
– Như là một thành phần của phân hóa học và chất bổ sung vào thức ăn cho động vật, nó cung cấp một nguồn đạm cố định tương đối rẻ tiền để giúp cho sự tăng trưởng.
– Như là chất thay thế cho muối (NaCl) trong việc loại bỏ băng hay sương muối của lòng đường hay đường băng sân bay. Nó không gây ra hiện tượng ăn mòn kim loại như muối.
– Như là một thành phần bổ sung trong thuốc lá, nó được thêm vào để tăng hương vị.
– Đôi khi được sử dụng như là chất tạo màu nâu vàng trong các xí nghiệp sản xuất bánh quy.
– Như là một thành phần của một số dầu dưỡng tóc, sữa rửa mặt, dầu tắm và nước thơm.
– Nó cũng được sử dụng như là chất phản ứng trong một số gạc lạnh sử dụng để sơ cứu, do phản ứng thu nhiệt tạo ra khi trộn nó với nước.
*> Tính năng kỹ thuật của Urea, for analysis cho phân tích
– Tỉ trọng: 1,34 g/cm3 (20°C)
– Độ nóng chảy: 133°C
– Giá trị pH: 9 (100 g/l, H₂O, 20°C)
– Áp suất hơi: <0,1 hPa (20°C)
– Mật độ hàng loạt: 720 – 760 kg/m3
– Độ hòa tan: 1000 g/l