Hóa chất: Sodium nitrite, for analysisCode: S/5640/53 Hãng sản xuất: Fisher Scientific CAS: 7632-00-00 Công thức hóa học: N Na O2 Quantity: 500Gr/chai *> Ứng dụng của Sodium nitrite, for analysis cho phân tích – Trong công nghiệp dệt nhuộm, người ta sử dụng muối này để tổng hợp các hợp chất hữu cơ để làm nguồn nguyên liệu sản xuất các hóa chất cần thiết tạo ra màu nhuộm. Hay sử dụng Natri nitric để tạo hợp chất hữu cơ chứa nhóm NO sử dụng trong công nghiệp chế biến cao su; sử dụng để chế tạo pin điện phân; dùng trong lĩnh vực luyện kim. – Sodium Nitrite NaNO2 nóng chảy được sử dụng như một tác nhân truyền nhiệt. – Trong y học, nó có tác dụng điều trị ngộ độc acid hydrocyanic khi kết hợp với Na2S2O3. Ngoài ra nó được sử dụng để điều trị trong một số trường hợp nhiễm độc khác. – Trong thực phẩm, muối này sử dụng như một chất bảo quản được liên minh châu Âu chấp nhận sử dụng để tránh tác hại của vi sinh vật gây ra trên thực phẩm. Bên cạnh đó còn được sử dụng trong công nghệ sản xuất thực phẩm đông lạnh để bảo quản sản phẩm tránh đi tác hại của vi khuẩn trong quá trình lưu trữ đông lạnh. Sử dụng để tạo màu tạo mùi cho thịt nhờ vào khả năng chuyển hóa nito oxit phản ứng với protein tạo liên kết giữa Fe và Oxi trong mô cơ động vật tạo nên màu thịt. *> Tính năng kỹ thuật của Sodium nitrite, for analysis cho phân tích – Dạng: Chất rắn, màu trắng – Trọng lượng phân tử: 69,00 g/mol – Điểm sôi (°C): 320 – Điểm nóng chảy (°C): 271 – Bảo quản: Từ 5 đến 30°C |