Hóa chất: Sodium nitrate, for analysis
Code: S/5560/53
Hãng sản xuất: Fisher Scientific
CAS: 7631-99-4
Công thức hóa học: N Na O3
Quantity: 500Gr/chai
*> Ứng dụng của Sodium nitrate (Natri nitrate) cho phân tích
– Natri nitrate được sử dụng rộng rãi làm phân bón và nguyên liệu thô trong sản xuất thuốc súng. Nó có thể kết hợp với sắt hydroxide tạo thành một loại nhựa.
– Dùng trong sản xuất acid nitric bằng cách phản ứng với acid sulfuric.
– Một ứng dụng khác ít phổ biến là Natri nitrate có thể sử dụng làm chất oxy hóa thay thế cho Kali nitrate trong pháo hoa.
– Natri nitrate còn được dùng kết hợp với Kali nitrate trong các tấm thu nhiệt mặt trời.
– Ngoài ra, Natri nitrate còn sử dụng để xử lý nước thải nhờ cung cấp nitrate cho các vi sinh vật hiếu khí tùy tiện, giúp quá trình xử lý nước thải nhờ vi sinh vật diễn ra nhanh hơn
*> Tính năng kỹ thuật của Sodium nitrate (Natri nitrate) cho phân tích
+) Tính chất vật lý
– Natri nitrate là một chất rắn có màu trắng, không màu có vị ngọt và tan trong nước.
– Khối lượng mol: 84.9947 g/mol
– Khối lượng riêng; 2.257 g/cm3, rắn
– Điểm nóng chảy: 308°C
– Điểm sôi: 380°C (phân huỷ)
– Độ hòa tan trong nước: 730 g/L (0°C)
– Độ hòa tan: tan rất tốt trong amoniac; tan được trong cồn
– Chiết suất (nD): 1.587 (dạng tam giác).
+) Tính chất hóa học
– NaNO3 có tính chất oxy hóa khử khi cho kẽm tác dụng với NaNO3 trong dd NaOH:
NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2
– NaNO3 với phản ứng trao đổi khi Đun hỗn hợp natri nitrat (NaNO3) với axit sunfuric (H2SO4) đặc. Hơi HNO3 thoát ra được dẫn vào bình làm lạnh và ngưng tụ.
H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4
– NaNO3 với phương trình hóa học hữu cơ khi Cu tác dụng với H2SO4/NaNO3.
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4
+) Điều chế Natri nitrat NaNO3 trong công nghiệp
– Natri nitrat được sản xuất trong công nghiệp bằng phản ứng trung hoà axit nitric với natri cacbonat
2HNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + H2O + CO2